- Căn cứ Luật giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13 được Quóc Hội thông qua ngày 27/11/2014
-
Căn cứ Nghị định 86/2015-NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chinh Phủ quy định về thu,
quản lý, sử dụng học
phí và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 – 2021
-
Căn cứ Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLB-BTC-BGDĐT-BLĐTBXH ngày
30/3/2016 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP
- Căn cứ
Thông tư 05/2017/TT-BLĐTBXH của Bộ lao động TBXH ngày 02/3/2017 quy định quy
chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng.
- Căn cứ Thông tư 58/TT-BGTVT
ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT quy định về đào tạo và sát hạch lái xe
- Căn cứ
Quyết định số 119 /QĐ-TCNGTVT ngày 08/3/2017 của Hiệu trưởng trường TN – GTVT
Nam Định về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh năm học 2017
Hội đồng
tuyển sinh Trường trung cấp nghề GTVT Nam Định hướng dẫn công tác tuyển sinh
năm học 2017 như sau:
- NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
- Hệ sơ cấp:
- Lái xe ô tô, mô tô
các hạng
- Hàn điện
- Điện dân dụng
- Vận hành máy xúc,
ủi, lu
2. Hệ Trung cấp:
- Công nghệ ô tô
- Hàn
- Vận hành máy thi
công nền
- TUYỂN SINH LÁI XE Ô TÔ, MÔ TÔ
Tổ chức tuyển sinh
thường xuyên theo các quy định tại Thông tư 58/TT-BGTVT ngày 20/10/2015.
Thủ tục hồ
sơ như sau:
1.
Lái xe
Mô tô hạng A1, A2
a) Đơn đề nghị học,
sát hạch để cấp giấy phép lái xe (theo mẫu)
b) Bản sao giấy chứng
minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn
c) Giấy chứng nhận sức
khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
d) 02 ảnh màu 3x4
đ) Bản sao GPLX vật liệu PET các hạng khác (nếu có)
2. Lái xe ô tô hạng B1, B2, C
a) Đơn đề nghị học,
sát hạch để cấp giấy phép lái xe (theo mẫu)
b) Bản sao giấy chứng
minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn
c) Giấy chứng nhận sức
khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
d) 06 ảnh màu 3x4
đ
Bản sao GPLX mô tô vật liệu PET (Nếu có)
3. Người
học lái xe nâng hạng
a) Giấy tờ quy định
tại mục 2
b) Bản khai thời gian
hành nghề và số km lái xe an toàn theo mẫu quy định
c) Bản sao bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở hoặc bằng cấp tương đương trở lên đối với trường hợp
nâng hạng giấy phép lái xe lên các hạng D, E (xuất trình bản chính khi kiểm tra
hồ sơ dự sát hạch);
d) Bản sao giấy phép
lái xe (xuất trình bản chính khi dự sát hạch và nhận giấy phép lái xe).
đ) Bản sao GPLX hạng A1 vật liệu PET các hạng khác (nếu có)
- TUYỂN SINH HỆ SƠ CẤP
- Thời gian
tuyển sinh: Tuyển sinh liên tục trong năm
- Hình thức
tuyển sinh: Xét tuyển
3.
Thủ tục hồ
sơ
a, Hồ sơ xét tuyển
gồm có:
- Phiếu đăng ký học
nghề (theo mẫu)
- Bản sao giấy khai
sinh
- 02 ảnh màu 4x6 và
04 ảnh màu 3x4 (ghi tên + địa chỉ mặt sau ảnh)
- Giấy chứng nhận
sức khỏe (theo mẫu)
- 01 phong bì (ghi
rõ địa chỉ liên lạc, có dán tem)
b, Thủ tục nhập học
- Giấy báo nhâp học
- Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có)
- Giấy chuyển sinh
hoạt Đảng, Đoàn (nếu có)
- TUYỂN SINH HỆ TRUNG CẤP
1.Thời gian tuyển sinh: Tuyển sinh liên
tục trong năm
2. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
3.
Thủ tục hồ
sơ
a, Hồ sơ xét tuyển gồm có:
- Phiếu đăng ký học
nghề (theo mẫu)
- Bản sao
Bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên. Những thí sinh mới tốt nghiệp
chưa có bằng thì phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp (03 bản sao công chứng)
- Bản sao
học bạ
- Bản sao
giấy khai sinh
- 02 ảnh màu
4x6 và 04 ảnh màu 3x4 (ghi tên + địa chỉ mặt sau ảnh)
- Giấy chứng
nhận sức khỏe (theo mẫu)
- 01 phong
bì (ghi rõ địa chỉ liên lạc, có dán tem)
b, Hồ sơ nhập học
gồm có:
- Giấy báo nhâp học
- Bằng tốt
nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên. Trường hợp chưa có bằng thì phải có giấy
chứng nhận tốt nghiệp bản chính (đầu năm học thứ 2 phải nộp bằng gốc để đối chiếu + 03 bản sao công chứng)
- Học bạ gốc
(để đối chiếu)
- Giấy chứng
nhận ưu tiên (nếu có)
- Giấy
chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có)
IV. HỌC PHÍ
1. Lái xe Mô tô hạng A1, A2
- Hạng
A1 – 120.000đ
- Hạng
A2 – 2.000.000đ
2. Lái xe ô tô các hạng
- Hạng
B1 - 5.900.000đ
- Hạng
B2 - 5.970.000đ
- Hạng
C - 7.980.000đ
- Nâng
hạng B1 lên B2 - 1.700.000đ
- Nâng
hạng B2 lên D - 4.180.000đ
- Nâng
hạng C lên D - 3.150.000đ
- Nâng
hạng D lên E - 3.320.000đ
- Nâng
hạng C lên E - 4.260.000đ
- Học
viên là bộ đội xuất ngũ được miễn hoàn toàn học phí
3. Hệ trung cấp
- 350.000đ/tháng
thực học
- Học sinh tốt nghiệp THCS được miễn 100%
học phí theo quy định của nghị định 86/2015-NĐ-CP và Thông tư liên tịch số
09/2016TTLB-BTC-BGDĐT-BLĐTBXH
- Học viên thuộc đối tương ưu tiên, đối
tượng chính sách được miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định
86/2015-NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư liên tịch số
09/2016TTLB-BTC-BGDĐT-BLĐTBXH
4. Hệ sơ cấp:
- Học sinh
là đối tượng lao động nông thôn học nghề theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của chính phủ được miến hoàn
toàn học phí.
- Học sinh
là bộ đội xuất ngũ có thẻ học nghề còn thời hạn được miễn hoàn toàn học phí
- Nghề vận
hành máy thi công cơ giới:
+ Hệ 6
tháng: 3.200.000đ/ khóa học
+ Hệ 9
tháng: 4.745.000đ/ khóa học
+ Hệ 11
tháng: 6.920.000đ/ khóa học
TM.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Hùng